GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TOẠ
Tại Hội nghị Kỳ 3 Khóa IX HĐTS năm 2023
TỈNH AN GIANG: 02 vị
HỌ TÊN
PHÁP DANH |
SINH NĂM | HẠ
LẠP |
THƯỜNG TRÚ |
ĐĐ. Thích Giác Tri
(Đỗ Văn Lâm) |
1972 | 1996
(27) |
Tịnh xá Bát Nhã, Tp. Long Xuyên
Tỉnh An Giang |
ĐĐ. Thích Giác Thanh
(Trần Văn Thiện) |
1955 | 1993
(30) |
Tịnh xá Ngọc Thành, Tp. Long Xuyên
Tỉnh An Giang |
TỈNH BẠC LIÊU: 02 vị
ĐĐ. Viriyadhammo
(Hồ Mít) |
1975 | 1997
(26) |
Chùa Dì Quán, huyện Hồng Dân
Tỉnh Bạc Liêu |
ĐĐ. Yantadhammo
(Lâm Minh Thương) |
1977 | 1997
(26) |
Chùa Cái Giá Chót, huyện Vĩnh Lợi
Tỉnh Bạc Liêu |
TỈNH BÌNH PHƯỚC: 02 vị
ĐĐ. Thích Thiện Thành
(Lê Lộc) |
1964 | 1998
(25) |
Chùa Thanh Hoàng Thiền Tự
Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
ĐĐ. Thích Trí Chánh
(Trần Đình Du) |
1943 | 1998
(25) |
Chùa Đức Tạng, thị xã Chơn Thành
Tỉnh Bình Phước |
TỈNH BÌNH THUẬN: 01 vị
ĐĐ. Thích Thông Châu
(Bùi Văn Thành) |
1979 | 1998
(25) |
Tu viện Quảng Đức, Huyện Tánh Linh
Tỉnh Bình Thuận |
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 06 vị
ĐĐ. Thích Đạo Bác
(Lê Sĩ Phúc) |
1943 | 1994
(29) |
Thiền viện Chơn Không, Tp. Vũng Tàu
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
ĐĐ. Thích Thông Ấn
(Nguyễn Thành Long) |
1956 | 1998
(25) |
Tịnh thất Ba La Mật, Tp. Vũng Tàu
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
ĐĐ. Thích Từ Độ
(Lê Lộc) |
1973 | 1998
(25) |
Chùa Như Ý, huyện Châu Đức
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
ĐĐ. Thích Huệ Giác
(Phạm Văn Vĩnh) |
1970 | 1996
(27) |
Chùa Phước Long, huyện Châu Đức
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
ĐĐ. Thích Huệ Nhẫn
(Nguyễn Thái Sơn) |
1978 | 1998
(25) |
Chùa Minh Duyên, TX. Phú Mỹ
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
ĐĐ. Thích Toàn Giác
(Ngô Văn Vấn) |
1966 | 1998
(25) |
Chùa Bửu Long, huyện Đất Đỏ
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
TỈNH BẾN TRE: 02 vị
ĐĐ. Thích Tĩnh Viên
(Nguyễn Văn Hiền) |
1975 | 1995
(28) |
Chùa Bửu Huệ, H. Giồng Trôm
Tỉnh Bến Tre |
ĐĐ. Thích Nhuận Ân
(Hồ Văn Sanh) |
1970 | 1998
(25) |
Chùa Hòa Nam, H. Ba Tri
Tỉnh Bến Tre |
TP. ĐÀ NẴNG: 01 vị
ĐĐ. Thích Chánh Pháp
(Phạm Văn Lanh) |
1977 | 1996
(27) |
Chùa Tân Ninh, Quận Hải Châu
Tp. Đà Nẵng |
TỈNH ĐỒNG NAI: 04 vị
ĐĐ. Thích Nguyên Thiết
(Huỳnh Văn Uân) |
1944 | 1998
(25) |
Chùa Đại Phước, huyện Cẩm Mỹ
Tỉnh Đồng Nai |
ĐĐ. Thích Quảng Hải
(Huỳnh Văn Long) |
1976 | 1998
(25) |
Chùa Hoằng Độ, huyện Cẩm Mỹ
Tỉnh Đồng Nai |
ĐĐ. Thích Thông Kiến
(Lê Văn Khang) |
1975 | 1998
(25) |
Chùa Đại Minh, huyện Xuân Lộc
Tỉnh Đồng Nai |
ĐĐ. Thích Vĩnh An
(Nguyễn Văn Thông) |
1955 | 1980
(43) |
Chùa Phổ Minh, Tp. Long Khánh
Tỉnh Đồng Nai |
TỈNH ĐẮK NÔNG: 02 vị
ĐĐ. Thích Nguyên Đức
(Nguyễn Văn Thủ) |
1967 | 1993
(30) |
Chùa Pháp Hoa
Tỉnh Đắk Nông |
ĐĐ. Thích Quảng Trường
(Phạm Trinh) |
1970 | 1998
(25) |
Chùa Hoa Khai
Tỉnh Đắk Nông |
TP. HỒ CHÍ MINH: 25 vị
ĐĐ. Thích Minh Đạt
(Nguyễn Sung) |
1973 | 1998
(25) |
Tịnh thất Ngọc Chơn, Tp. Thủ Đức
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Chúc Đức
(Nguyễn Văn Trọng) |
1969 | 1994
(29) |
Chùa Đông Hưng, Tp. Thủ Đức
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Chúc Minh
(Lê Văn Minh) |
1978 | 1998
(25) |
Chùa Tân Hòa, Tp. Thủ Đức
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Nguyên Ngọc
(Lê Hoàng Nguyên) |
1968 | 1994
(29) |
Tịnh xá Ngọc Thanh, Tp. Thủ Đức
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Minh Phước
(Võ Đức Hiều) |
1976 | 1998
(25) |
Tịnh xá Ngọc Thanh, Tp. Thủ Đức
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Minh Tấn
(Nguyễn Thanh Lương) |
1950 | 1994
(29) |
Tịnh xá Ngọc Thanh, Tp. Thủ Đức
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Đồng Quý
(Huỳnh Văn Phú) |
1973 | 1994
(29) |
Chùa Giác Nguyên, Quận 4
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Từ Phước
(Trần Việt Hùng) |
1970 | 1998
(25) |
Chùa Giác Hải, Quận 6
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Phước Trí
(Nguyễn Hoàng Tuấn) |
1977 | 1998
(25) |
Tịnh thất Quan Âm, Quận 6
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích An Châu
(Nguyễn Thành Niệm) |
1978 | 1998
(25) |
Chùa Pháp Hội, Quận 10
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Minh Phước
(Phạm Văn Hải) |
1972 | 1996
(27) |
Chùa Huệ Nghiêm, Quận Bình Tân
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Nguyên Thiện
(Nguyễn Văn Tiếp) |
1966 | 1996
(27) |
Chùa Huệ Nghiêm, Quận Bình Tân
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Huệ Tâm
(Trần Văn Văn) |
1966 | 1994
(29) |
Chùa Huệ Nghiêm, Quận Bình Tân
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Tâm Ân
(Dương Văn Đáp) |
1970 | 1998
(25) |
Chùa Phước Thành, Q. Bình Thạnh
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Tâm Tiến
(Nguyễn Văn Sĩ) |
1967 | 1998
(25) |
Chùa Phước Thành, Q. Bình Thạnh
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Thiện Phát
(Bành Văn Tới) |
1969 | 1995
(28) |
Chùa Thới Hòa, Quận Gò Vấp
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Nguyên Hạnh
(Phạm Văn Bớt) |
1966 | 1992
(31) |
Chùa Giác Hoằng, Q. Bình Tân
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Thiện Đạo
(Lê Thanh Tùng) |
1973 | 1998
(25) |
Chùa Từ Huệ, Quận Tân Phú
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Giác Nhựt
(Nguyễn Duy Quang) |
1972 | 1994
(29) |
Chùa Liên Hoa, Quận Tân Phú
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Hạnh Thông
(Nguyễn Bảo Phong) |
1975 | 1996
(27) |
Chùa Hạnh Nguyện, Quận Tân Phú
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Nguyên Hà
(Lê Ngọc Thiên) |
1971 | 1998
(25) |
Chùa Tam Bửu, H. Bình Chánh
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Trí Hạnh
(Huỳnh Xuân Khoa) |
1972 | 1998
(25) |
Chùa Chơn Tâm, H. Bình Chánh
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Quảng Lợi
(Nguyễn Văn Linh) |
1976 | 1998
(25) |
Tịnh thất Ấn Nghiêm, H. Bình Chánh
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Thiện Minh
(Lê Thanh Quang) |
1963 | 1998
(25) |
Chơn Đức Thiền Viện, H. Hóc Môn
Tp. Hồ Chí Minh |
ĐĐ. Thích Đạo Thông
(Nguyễn Ngọc Thái) |
1978 | 1998
(25) |
Chùa Quang Thọ, H. Hóc Môn
Tp. Hồ Chí Minh |
TỈNH KIÊN GIANG: 02 vị
ĐĐ. SIRIPANNA
(Danh Quol) |
1978 | 1995
(28) |
Chùa Nha Si Củ, H. Giồng Riềng
Tỉnh Kiên Giang |
ĐĐ. Thích Phước Hải
(Trương Thanh Tân) |
1977 | 1998
(25) |
Chùa Quang Minh, H. Giồng Riềng
Tỉnh Kiên Giang |
TỈNH LÂM ĐỒNG: 03 vị
ĐĐ. Thích Trí Không
(Trần Quốc Đại) |
1976 | 1998
(25) |
Tịnh viện Hương Nghiêm, H. Đức Trọng
Tỉnh Lâm Đồng |
ĐĐ. Thích Hạnh Tấn
(Trần Đình Toàn) |
1976 | 1997
(26) |
Chùa Bửu Thạnh, Huyện Lâm Hà
Tỉnh Lâm Đồng |
ĐĐ. Thích Đồng Châu
(Võ Bá Ngọc) |
1964 | 1998
(25) |
Chùa Di Đà, H. Bảo Lâm
Tỉnh Lâm Đồng |
TỈNH PHÚ YÊN: 01 vị
ĐĐ. Thích Nguyên Tồn
(Nguyễn Ngọc Châu) |
1930 | 1996
(27) |
Chùa Long Quang, TX. Sông Cầu
Tỉnh Phú Yên |
TỈNH VĨNH LONG: 03 vị
ĐĐ. Thích Quảng Trụ
(Nguyễn Tùng Thy) |
1975 | 1998
(25) |
Chùa Hương Quang, TX. Bình Minh
Tỉnh Vĩnh Long |
ĐĐ. Thích Kiến Trí
(Nguyễn Văn Út) |
1979 | 1998
(25) |
Chùa Phước Nghiêm, H. Tam Bình
Tỉnh Vĩnh Long |
ĐĐ. Aggacitto
(Thạch Xa Rốt) |
1977 | 1998
(25) |
Chùa Gò Xoài, H. Trà Ôn
Tỉnh Vĩnh Long |
TỈNH TRÀ VINH: 02 vị
ĐĐ. Thích Trí Thanh
(Trần Nhựt Khoa) |
1972 | 1991
(32) |
Chùa Trúc Lâm, P.6, Tp. Trà Vinh
Tỉnh Trà Vinh |
ĐĐ. Thích Huệ Định
(Trần Đắc Út) |
1971 | 1998
(25) |
Chùa Khánh Minh, H. Châu Thành
Tỉnh Trà Vinh |
TP. HÀ NỘI: 06 vị
PHÁP DANH/
HỌ TÊN |
NĂM SINH | HẠ LẠP | THƯỜNG TRÚ |
ĐĐ. Thích Nguyên Hiền
(Nguyễn Văn Đôn) |
1972 | 25
(1998) |
Chùa Thiên Niên, phường Bưởi, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội. |
ĐĐ. Thích Quảng Từ
(Nguyễn Công Điểm) |
1969 | 25
(1998) |
Chùa Tiêu Dao, phường Ngọc Thụy, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội. |
ĐĐ. Thích An Hưng
(Tống Quang Trị) |
1970 | 25
(1998) |
Chùa Triệu Khánh, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội. |
ĐĐ. Thích Minh Châu
(Trần Quang Huy) |
1978 | 25
(1998) |
Chùa Thanh Liên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội. |
ĐĐ. Thích Đức Duyệt (Nguyễn Văn Toàn) | 1975 | 24
(1999) |
Chùa Thọ Cầu, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội |
ĐĐ. Thích Tâm Kiên
(Nguyễn Vũ Cường) |
1969 | 24
(1996) |
Chùa Một Cột, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội |
TỈNH HẢI DƯƠNG: 02 vị
ĐĐ. Thích Lệ Quảng
(Trương Hữu Xuân) |
1973 | 25
(1998) |
Chùa Sùng Ân, thôn Phùng Xá, xã Vạn Phúc, H. Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
ĐĐ. Thích Thanh Vượng
(Nghiêm Viết Nhi) |
1974 | 25
(1998) |
Chùa Bảo Tháp, xã Liên Hồng, Tp. Hải
Dương, tỉnh Hải Dương |
TỈNH LÀO CAI: 02 vị
ĐĐ. Thích Nguyên Đạt
(Lê Quang Nhã) |
1970 | 27
(1996) |
Thiền viện Trúc Lâm Đại Giác, phường Phan Si Păng, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. |
ĐĐ. Thích Đạo Thịnh
(Bùi Văn Kiều) |
1975 | 24
(2000) |
Chùa Khai Nguyên, xã Sơn Đông, thị xã Sơn Tây, Tp. Hà Nội |
TỈNH NAM ĐỊNH: 03 vị
ĐĐ. Thích Thanh Nam
(Trần Văn Trung) |
1976 | 25
(1999) |
Chùa Hồng Phúc, xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định. |
ĐĐ. Thích Mật Thanh
(Trần Hữu Thanh) |
1978 | 27
(1996) |
Chùa Cổ Lễ, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
ĐĐ. Thích Hạnh Duy
(Cao Thanh Duy) |
1977 | 27
(1996) |
Chùa Cự Trữ, xã Phương Định, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
TỈNH QUẢNG NINH: 03 vị
ĐĐ. T Đạt Ma Phổ Tràng
(Nguyễn Văn Hà) |
1969 | 25
(1998) |
Chùa Lân- Thiền viện Trúc Lâm Yên Từ,
Xã Thượng Yên Công, Tp. Uông Bí, Quảng Ninh. |
ĐĐ. Thích Đạt Ma Thuận Đức
(Trần Đình Tân) |
1964 | 25
(1998) |
Chùa Lân- Thiền viện Trúc Lâm Yên Từ,
Xã Thượng Yên Công, Tp. Uông Bí, Quảng Ninh. |
ĐĐ. Thích Đạo Hậu
(Phạm Hồng Lạc) |
1964 | 27
(1995) |
Chùa Lân – Thiền viện Trúc Lâm Yên Tử, xã Thượng Công Yên, Tp. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
TỈNH VĨNH PHÚC: 02 vị
ĐĐ. Thích Vĩnh Trường
(Nguyễn Phú Khiêm) |
1970 | 25
(1998) |
Chùa Báo Ân, Trưng Nhị, Phúc Yên, Vĩnh Phúc. |
ĐĐ. Thích Nguyên Cao
(Trần Sơn Long) |
1976 | 25
(1998) |
Chùa Tùng Vân, Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. |
TP. HẢI PHÒNG: 01 vị
ĐĐ. Thích Bản Điền
(Nguyễn Chương) |
1971 | 25
(1996) |
Chùa Viên Giác, xã Mỹ Đức, H. An Lão
Tp. Hải Phòng |
Tổng cộng 77 vị tấn phong Thượng tọa.
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG