GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM HÒA THƯỢNG
Tại Hội nghị Thường niên Kỳ 5 – Khóa VIII (2017 – 2022) HĐTS GHPGVN
TỈNH ĐẮK NÔNG: 01 vị
STT | HỌ TÊN PHÁP DANH |
SINH NĂM | HẠ LẠP | THƯỜNG TRÚ |
1. | TT. Thích Giác Hạnh (Võ Đại Thuận ) |
1958 | 40 (1980) |
Tịnh xá Ngọc Thiền Tp. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
TỈNH GIA LAI: 01 vị
2. | TT. Thích Trí Yên (Lê Thế Hùng ) |
1955 | 40 (1980) |
Chùa Bửu Tịnh Thị xã Ayunpa, tỉnh Gia Lai |
TỈNH PHÚ YÊN: 02 vị
3. | TT. Thích Thông Hòa (Phan Văn Vinh) |
1959 | 40 (1980) |
Chùa Bảo Tịnh Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
4. | TT. Thích Nguyên Lai (Hồ Đáo) |
1937 | 40 (1980) |
Chùa Thiền Sơn Huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên |
Tp. ĐÀ NẴNG: 02 vị
5. | TT. Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) |
1958 | 40 (1980) |
Chùa Phổ Đà Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng |
6. | TT. Thích Minh Thành (Trương Minh Tư) |
1946 | 40 (1980) |
Chùa Viên Quang Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng |
TỈNH BÌNH DƯƠNG: 02 vị
7. | TT. Thích Minh Nghĩa (Nguyễn Kế Tài) |
1951 | 40 (1980) |
Chùa Linh Sơn Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
8. | TT. Thích Tânm Ngộ (Phạm Văn Đực) |
1947 | 54 (1966) |
Chùa Phổ An Hòa Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 04 vị
9. | TT. Thích Thông Thiền (Đặng Phước Đức) |
1954 | 40 (1980) |
Thiền viện Chơn Không Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT |
10. | TT. Thích Thiện Thanh (Võ Đình Tân) |
1949 | 40 (1980) |
Chùa Long Cốc (Hang Tổ) Thị xã Phú Mỹ, tỉnh BR-VT |
11. | TT. Thích Giác Thông (Đào Ngọc Loan) |
1957 | 40 (1980) |
Tu viện Pháp Viên Thị xã Phú Mỹ, tỉnh BR-VT |
12. | TT. Thích Nguyên Chơn (Đỗ Trọng Phú) | 1956 | 40 (1980) |
Chùa Viên Quang Huyện Châu Đức, tỉnh BR-VT |
TỈNH BÌNH ĐỊNH: 05 vị
13. | TT. Thích Nguyên Hỷ (Phạm Nguyên Hỷ) |
1949 | 44 (1976) |
Chùa Long Sơn Huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
14. | TT. Thích Đồng Chơn (Lê Ngọc Anh) |
1954 | 44 (1976) |
Chùa Phổ Bảo Huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
15. | TT. Thích Thị Quyên (Nguyễn Long Thọ) |
1952 | 44 (1976) |
Chùa Bình Quang Huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
16. | TT. Thích Quảng Độ (Võ Văn Lễ) |
1959 | 40 (1980) |
Chùa Long Hòa Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
17. | TT. Thích Phước Điền (Trương Văn Sang) |
1959 | 40 (1980) |
Chùa Liên Trì Huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định |
Tp. HỒ CHÍ MINH: 16 vị
18. | TT. Thích Đồng Bổn (Nguyễn Thành Nam) |
1957 | 40 (1980) |
Chùa Xá Lợi Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
19. | TT. Thích Niệm Nhơn (Nguyễn Văn Dương) |
1935 | 56 (1964) |
Chùa Phật Đà Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
20. | TT. Thích Hiển Định (Lê Văn Phước) |
1960 | 40 (1980) |
Chùa Vạn Hải Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh |
21. | TT. Thích Chơn Tịnh (Phan Văn Thức) |
1953 | 42 (1978) |
Chùa Thường Quang Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh |
22. | TT. Thích Huệ Đức (Lê Văn Trực) |
1957 | 41 (1979) |
Chùa Phú Thọ Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
23. | TT. Thích Thông Nhuận (Nguyễn Long Tấn) |
1947 | 40 (1980) |
Chùa Thập Phương Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
24. | TT. Thích Hồng Lý (Tăng Văn Biểu) |
1947 | 46 (1974) |
Chùa Long Huê Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
25. | TT. Thích Minh Truyền (Huỳnh Văn Sư) |
1956 | 40 (1980) |
Tịnh thất Thiên Đức Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
26. | TT. Thích Thiện Hòa (Nguyễn Văn Du) |
1957 | 40 (1980) |
Chùa Long Hưng Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
27. | TT. Thích Như Nguyện (Nguyễn Thành Đồng) |
1951 | 40 (1980) |
Chùa Từ Tôn Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
28. | TT. Thích Thiện Nghĩa (Nguyễn Văn Lắm) |
1959 | 40 (1980) |
Chùa Chơn Giác Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh |
29. | TT. Thích Huệ Ngộ (Lê Văn Hồng) |
1958 | 40 (1980) |
Chùa Từ Quang Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh |
30. | TT. Thích Tắc Hiệp (Nguyễn Văn Đòn) |
1948 | 40 (1980) |
Chùa Pháp Thành Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
31. | TT. Thích Quảng Thạnh (Trần Văn Ro) |
1944 | 40 (1980) |
Chùa Tân Phước Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
32. | TT. Thích Nhựt Định (Nguyễn Diên Định) |
1960 | 42 (1978) |
Chùa Khánh Đức Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
33. | TT. Thích Đồng Thái (Nguyễn Anh Quốc) |
1957 | 43 (1977) |
Chùa Từ Phong Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh |
TỈNH QUẢNG NAM: 05 vị
34. | TT. Thích Phước Minh (Lê Thụy Kim Sơn) |
1961 | 40 (1980) |
Chùa Long Hoa Tp.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
35. | TT. Thích Phước Chấn (Lại Văn Tích) |
1954 | 40 (1980) |
Chùa Hòa An Tp.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
36. | TT. Thích Hạnh Hoa (Lê Xuân Quang) |
1954 | 40 (1980) |
Tổ đình Phước Lâm Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam |
37. | TT. Thích Đồng Nguyện (Lê Công Cẩn) |
1958 | 40 (1980) |
Chùa An Lạc Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam |
38. | TT. Thích Đồng Mẫn (Nguyễn Khá) |
1956 | 40 (1980) |
Tổ đình Chúc Thánh Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam |
TỈNH HẬU GIANG: 02 vị
39. | TT. Thích Thiện Huệ (Đỗ Văn Điệp) |
1949 | (40) 1980 |
Chùa Thanh Long Huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
40. | TT. Thích Giác Tùy (Nguyễn Minh On) |
1950 | 49 (1971) |
Tịnh xá Ngọc Phụng Tp. Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
TỈNH TIỀN GIANG: 09 vị
41. | TT. Thích Giác Tây (Nguyễn Tấn Thành) |
1949 | 40 (1980) |
Tịnh xá Ngọc Đồng Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
42. | TT. Thích Thiện Tâm (Tạ Văn Minh) |
1949 | 48 (1972) |
Chùa Phước Thành Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
43. | TT. Thích Huệ An (Hồ Văn Hiếu) |
1950 | 50 (1970) |
Chùa Giác Chơn Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
44. | TT. Thích Quảng Thanh (Lê Văn Minh) |
1944 | 49 (1971) |
Chùa Vạn Linh Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
45. | TT. Thích Giác Ngộ (Nguyễn Văn Vẫn) |
1955 | 40 (1980) |
Chùa Phước An Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
46. | TT. Thích Giác Thiền (Lê Kim Chí) |
1951 | 40 (1980) |
Chùa Phước Long Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
47. | HT. Thích Huệ Thông (Nguyễn Thành Danh) |
1958 | 42 (1978) |
Chùa Bửu Thắng Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
48. | TT. Thích Thiện Độ (Huỳnh Văn Đức) |
1949 | 48 (1972) |
Chùa Thiên Ân Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
49. | TT. Thích Quảng Thiện (Lê Văn Còn) |
1956 | 47 (1973) |
Chùa Phước Hội Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
TỈNH VĨNH LONG: 02 vị
50. | TT. Thích Đức An (Đào Ngọc Phước) |
1960 | 40 (1980) |
Chùa Phước Lâm Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
51. | TT. Thích Thiện Định (Trương Văn Bé) |
1938 | 50 (1970) |
Chùa Long Môn Thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
TỈNH LONG AN: 02 vị
52. | TT. Thích Từ Thiện (Nguyễn Văn Út) |
1956 | 41 (1979) |
Chùa Phước Ân Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
53. | TT. Thích Giác Nguyên (Huỳnh Minh Châu) |
1958 | 40 (1980) |
Tịnh xá Ngọc Thành Tp. Tân An, tỉnh Long An |
TỈNH TÂY NINH: 01 vị
54. | TT. Thích Diệu Giác (Huỳnh Văn Nhã) |
1948 | 49 (1971) |
Chùa Phước Lộc Huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
TỈNH BÌNH THUẬN: 05 vị
55. | TT. Thích Trí Huệ (Lê Lương Ngọc) |
1958 | 40 (1980) |
Chùa Thiên Tường Huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
56. | TT. Thích Hoằng Giáo (Bùi Ngọc Kỉnh) |
1942 | 51 (1969) |
Chùa Phước Hạnh Huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
57. | TT. Thích Chí Giác (Nguyễn Văn Điểm) |
1956 | 43 (1977) |
Chùa Chơn Thạnh Huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
58. | TT. Thích Tích Quang (Lê Văn Nhẹ) |
1944 | 40 (1980) |
Chùa Phước Lâm Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
59. | TT. Thích Tấn Tuệ (Đinh Văn Thanh) |
1960 | 40 (1980) |
Tịnh thất Thanh Trang Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận |
TỈNH SÓC TRĂNG: 02 vị
60. | TT. Thích Minh Phúc (Huỳnh Tòng Phong) |
1957 | 40 (1980) |
Tịnh xá Ngọc Mỹ Tp. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
61. | TT. Thích Minh Hạnh (Tô Văn Lập) |
1960 | 40 (1980) |
Chùa Thiên Thới Huyện Kế Sách, Sóc Trăng |
TỈNH ĐỒNG THÁP: 02 vị
62. | TT. Thích Huệ Minh (Trương Văn Thạch) |
1956 | 40 (1980) |
Chùa Thiên Quang Tp. Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
63. | TT. Thích Thiện Nghĩa (Phạm Văn Đường) |
1956 | 40 (1980) |
Chùa Tân Long Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
TỈNH KHÁNH HÒA: 06 vị
64. | TT. Thích Chí Nguyện (Nguyễn Quang Mỹ) |
1960 | 40 (1980) |
Chùa Long Sơn Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
65. | TT. Thích Đức Thành (Nguyễn Công Nhẫn) |
1959 | 40 (1980) |
Chùa Pháp Tánh Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
66. | TT. Thích Chúc Long (Nguyễn Hoa Hưng) |
1960 | 40 (1980) |
Chùa Hội Phước Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
67. | TT. Thích Hành Tri (Đinh Ngọc Anh) |
1953 | 40 (1980) |
Cùa Đông Phước Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
68. | TT. Thích Nguyên Minh (Nguyễn Văn Quỳnh) |
1959 | 40 (1980) |
Chùa Sắc Tứ Kim Sơn Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
69. | TT. Thích Như Lưu (Nguyễn Quang) |
1948 | 40 (1980) |
Chùa Nghĩa Hòa Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
TỈNH TRÀ VINH: 03 vị
70. | TT. Thích Huệ Pháp (Dương Văn Bảo) |
1960 | 40 (1980) |
Chùa Phước Hòa Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
71. | TT. Thích Minh Chánh (Trần Văn Hiển) |
1955 | 40 (1980) |
Chùa Phổ Quang Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
72. | TT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) |
1958 | 40 (1980) |
Chùa Phước Tường Huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
TỈNH BẠC LIÊU: 01 vị
73. | TT. Thích Giác Thời (Lý Chiêu Hon) |
1953 | 46 (1974) |
Tịnh xá Ngọc Liên Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
TỈNH LÂM ĐỒNG: 05 vị
74. | TT. Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) |
1957 | 40 (1980) |
Tổ đình Linh Quang Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
75. | TT. Thích Viên Thanh (Nguyễn Ngọc Lam) |
1956 | 40 (1980) |
Thiền viện Vạn Hạnh Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
76. | TT. Thích Tâm Vị (Nguyễn Quới) |
1957 | 40 (1980) |
Chùa Linh Phước Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
77. | TT. Thích Viên Như (Hoàng Hùng) |
1958 | 40 (1980) |
Chùa Linh Sơn Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
78. | TT. Thích Viên Thắng (Đinh Hữu Thạnh) |
1961 | 40 (1980) |
Chùa Hương Yên Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
TỈNH ĐỒNG NAI: 07 vị
79. | TT. Thích Vạn Đức (Nguyễn Văn hùng) |
1959 | 40 (1980) |
Chùa Bửu Tháp Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
80. | TT. Thích Thiện Nhẫn (Phạm Ngọc Qui) |
1957 | 40 (1980) |
Chùa Thừa Trung Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
81. | TT. Thích Quảng Trí (Đoàn Văn Sủng) |
1952 | 46 (1974) |
Chùa Trúc Lâm Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
82. | TT. Thích Minh Dũng (Lê Văn Lộc) |
1948 | 41 (1979) |
Tịnh xá Bửu Sơn Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
83. | TT. Thích Giác Nguyện (Đặng minh Ngọc) |
1956 | 40 (1980) |
Chùa Ngọc Ẩn Tp. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
84. | TT. Thích Hải Thành (Nguyễn Phúc Thọ) |
1943 | 40 (1980) |
Chùa Kim Long Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
85. | TT. Thích Thiện Bửu (Tạ Công Sâm) |
1927 | 40 (1980) |
Chùa Linh Bửu Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
TỈNH AN GIANG: 01 vị
86. | TT. Thích Thiện Điền (Lê Thanh Quang) |
1942 | 40 (1980) |
Chùa Phật Thiền Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
- CẦN THƠ: 01 vị
87. | TT. Thích Thiện Lợi (Lê Văn Vân) |
1958 | 41 (1979) |
Chùa Long An Hòa Huyện Vĩnh Thạnh, Tp. Cần Thơ |
- HÀ NỘI: 01 vị
88. | TT. Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) |
1954 | 36 hạ | Chùa Châu Long, phường Trúc Bạch Hà Nội |
TỈNH NAM ĐỊNH: 01 vị
89. | TT. Thích Nguyên Minh (Phùng Văn Thặng) |
1956 | 1981 (39 hạ) |
Chùa Đại An, xã Tân Thịnh Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
TỈNH QUẢNG NINH: 01 vị
90. | TT. Thích Thanh Quyết (Lương Công Quyết) |
1962 | 1983 (38 hạ) |
Chùa Yên Tử, xã Thượng Yên Công Tp. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Tổng cộng: 90 vị tấn phong Hòa thượng.
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG