GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ————— BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————– |
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA
Tại Hội nghị Thường niên Kỳ 5 – Khóa VIII (2017 – 2022) HĐTS GHPGVN
TỈNH ĐẮK NÔNG: 02 vị
STT | HỌ TÊN PHÁP DANH |
SINH NĂM | HẠ LẠP |
THƯỜNG TRÚ |
1. | ĐĐ. Thích Chiếu Ý (Nguyễn Ngọc Mười ) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Hoa Khai Huyện Đắk R’ Lấp, tỉnh Đắk Nông |
2. | ĐĐ. Thích Minh Lâm (Hồ Lâm Sơn) |
1966 | 25 (1995) |
Chùa Hoa Khai Huyện Đắk R’ Lấp, tỉnh Đắk Nông |
TP. ĐÀ NẴNG: 01 vị
3. | ĐĐ. Thích Pháp Đạo (Phạm Phú Tư) |
1964 | 25 (1995) |
Chùa Đà Sơn Quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng |
TỈNH BÌNH DƯƠNG: 13 vị
4. | ĐĐ. Thích Nhật Nghiêm (Nguyễn Văn Quốc Hội) |
1968 | 26 (1994) |
Chùa Thiên Ân Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
5. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ (Nguyễn Văn Phẩm) |
1958 | 25 (1995) |
Nhất Nguyên Bửu Tư Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
6. | ĐĐ. Thích Huệ Trí (Võ Tấn Thành) |
1974 | 25 (1995) |
Chùa Bửu Phước Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
8. | ĐĐ. Thích Minh Chí (Lê Thành Sơn) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Phước Thạnh Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
9. | ĐĐ. Thích Thiện Thành (Trần Trúc Linh) |
1972 | 25 (1995) |
Chùa Bình Long Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
10. | ĐĐ. Thích Tắc An (Nguyễn Văn Tiếng) |
1969 | 25 (1995) |
Chùa Thái Sơn Huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
11. | ĐĐ. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Hiền) |
1970 | 25 (1995) |
Chùa Vân Sơn Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
12. | ĐĐ. Thích Chiếu Hội (Bùi Tấn Hải) |
1964 | 28 (1992) |
Chùa Thiên Ân Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
13. | ĐĐ. Thích Thiện Thuận (Nguyễn Văn Long) |
1958 | 25 (1995) |
Chùa Hội Khánh Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
14. | ĐĐ. Thích Minh Pháp (Phạm Hoàng Xuân) |
1964 | 25 (1995) |
Chùa Niệm Phật Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
15. | ĐĐ. Thích Lệ Hòa (Nguyễn An Hòa) |
1963 | 25 (1995) |
Chùa Bửu Sơn Tp. Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
17. | ĐĐ. Thích Thiện Phùng (Lê Văn Bu) |
1951 | 25 (1995) |
Chùa Long Quang Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
18. | ĐĐ. Thích Huệ Minh (Cao Văn Thanh) |
1965 | 25 (1995) |
Chùa An Lạc Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 05 vị
19. | ĐĐ. Thích Bửu Minh (Nguyễn Thanh Hiền) |
1972 | 26 (1994) |
Chùa Bình Quang Huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT |
20. | ĐĐ. Thích Từ Chánh (Nguyễn Xuân Ngọc) |
1962 | 25 (1995) |
Chùa Kim Sơn Huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT |
21. | ĐĐ. Thích Vĩnh Tế (Phan Xuân Thịnh) |
1976 | 25 (1995) |
Tu viện Thanh Long II Thị xã Phú Mỹ, tỉnh BR-VT |
22. | ĐĐ. Thích Long Đức (Trương Văn Điền) |
1968 | 25 (1995) |
Chùa Từ Thắng Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT |
23. | ĐĐ. Thích Phước Nhàn (Trần Chí Dũng) |
1959 | 25 (1995) |
Vạn Phật Quang Đại Tòng Lâm Thị xã Phú Mỹ, tỉnh BR-VT |
TỈNH BÌNH ĐỊNH: 16 vị
24. | ĐĐ. Thích Giác Xuân (Nguyễn Thắm) |
1943 | 54 (1966) |
Tịnh xá Báo Ân Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
25. | ĐĐ. Thích Quảng Duy (Văn Trung Quốc) |
1975 | 26 (1994) |
Chùa Long Khánh Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
26. | ĐĐ. Thích Quảng Giác (Trần Văn Bằng) |
1967 | 27 (1993) |
Chùa Hải Long Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
27. | ĐĐ. Thích Thị Tấn (Tô Văn Đạo) |
1971 | 27 (1993) |
Chùa Phú Thọ Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
28. | ĐĐ. Thích Quảng Nhàn (Phan Đình Thanh) |
1970 | 26 (1994) |
Chùa Linh Thứu Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
29. | ĐĐ. Thích Quảng Thọ (Lê Ngọc Bửu) |
1943 | 44 (1976) |
Chùa Thái Phong Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
30. | ĐĐ. Thích Quảng Thông (Đõ Hữu Tiến) |
1966 | 26 (1994) |
Chùa Đông Định Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
31. | ĐĐ. Thích Giác Trực (Lê Ngọc Ẩn) |
1957 | 26 (1994) |
Tịnh xá Ngọc Nhơn Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
32. | ĐĐ. Thích Viên Chơn (Lê Hữu Thành) |
1974 | 26 (1994) |
Chùa Long Hoa Huyện Phù Mỹ, Bình Định |
33. | ĐĐ. Thích Đồng Thinh (Lê Văn Ninh) |
1962 | 40 (1980) |
Chùa Hội Khánh Huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
34. | ĐĐ. Thích Pháp Quang (Nguyễn Văn Bảy) |
1966 | 31 (1989) |
Chùa Huệ Quang Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
35. | ĐĐ. Thích Nhuận Toàn (Huỳnh Ngọc Châu) |
1963 | 31 (1989) |
Chùa Thiên Trúc Huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
36. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh (Nguyễn Ngọc Thái) |
1952 | 38 (1982) |
Chùa Nguyễn Huệ Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
37. | ĐĐ. Thích Nhuận Tài (Nguyễn Văn Khớ) |
1973 | 26 (1994) |
Chùa Phước Hải Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
38. | ĐĐ. Thích Như Long (Nguyễn Ngọc Bê) |
1972 | 26 (1994) |
Chùa Tân An Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
39. | ĐĐ. Thích Vạn Lạc (Nguyễn Quốc Tuấn) |
1967 | 31 (1989) |
Chùa Lộc Sơn Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
Tp. HỒ CHÍ MINH: 37 vị
40. | ĐĐ. Thích Nhật Ấn (Đặng Minh Trí) |
1960 | 28 (1992) |
Chùa Thiên Phước Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
41. | ĐĐ. Thích Trí Diệu (Trần Anh Tuấn) |
1970 | 26 (1994) |
Chùa An Lạc Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
42. | ĐĐ. Thích Chúc Đạo (Châu Quốc Đạt) |
1972 | 26 (1994) |
Chùa Đông Hưng Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh |
43. | ĐĐ. Thích Chúc Kiên (Nguyễn Tấn Trung) |
1969 | 26 (1994) |
Chùa Đông Thạnh Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh |
44. | ĐĐ. Thích Hạnh Hiếu (Phạm Phú Hiền) |
1973 | 26 (1994) |
Tu viện Vĩnh Đức Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh |
45. | ĐĐ. Thích Nhuận Thuận (Cao Minh Hiếu) |
1971 | 25 (1995) |
Chùa Huệ Quang Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
46. | ĐĐ. Thích Thường Hạnh (Nguyễn Văn Hiếu) |
1974 | 25 (1995) |
Chùa Nguyên Hương Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
47. | ĐĐ. Thích Minh Thuận (Nguyễn Văn Nam) |
1964 | 25 (1995) |
Chùa Vĩnh Nghiêm Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
48. | ĐĐ. Thích Minh Quang (Lương Kiến Học) |
1975 | 26 (1994) |
Chùa Long Bửu Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh |
49. | ĐĐ. Thích Thị Trụ (Nguyễn Văn Bé) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Tân Phước Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh |
50. | ĐĐ. Thích Thiện Hữu (Mai Văn Đạt) |
1968 | 25 (1995) |
Chùa Tuyền Lâm Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh |
51. | ĐĐ. Thích Giác Minh (Nguyễn Văn Minh) |
1954 | 36 (1984) |
Tịnh xá Lộc Uyển Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh |
52. | ĐĐ. Thích Phước Thành (Lê Quang Hùng) |
1955 | 35 (1985) |
Chùa Bửu Quang Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh |
53. | ĐĐ. Thích Trí Trường (Phạm Văn Lâu) |
1974 | 25 (1995) |
Chùa Lộc Dã Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh |
54. | ĐĐ. Thích Hạnh Lâm (Trịnh Xuân Đông) |
1964 | 25 (1995) |
Chùa Hưng Long Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh |
55. | ĐĐ. Thích Hạnh Trực (Phạm Lê) |
1969 | 29 (1991) |
Chùa Khánh Vân Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
56. | ĐĐ. Thích Pháp Khai (Nguyễn Văn Thảo) |
1969 | 25 (1995) |
Chùa Phước Thiện An Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh |
57. | ĐĐ. Thích Thiện Mẫn (Nguyễn Ngọc Hùng) |
1974 | 26 (1994) |
Chùa Pháp Quang Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
58. | ĐĐ. Thích Chúc Thông (Ngô Văn Cao Ly) |
1968 | 25 (1995) |
Chùa Bảo Tịnh Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
59. | ĐĐ. Thích Trí Châu (Huỳnh Bửu Ngọc) |
1956 | 25 (1995) |
Chùa Phước An Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
60. | ĐĐ. Thích Đức Minh (Hồ Thạnh) |
1971 | 25 (1995) |
Chùa Pháp Hoa Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
61. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm (Thái Thanh Trong) |
1969 | 27 (1993) |
Chùa Bồ Đề Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
62. | ĐĐ. Thích Lệ Trí (Nguyễn Văn Dô) |
1970 | 25 (1995) |
Chùa Pháp Vân Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
63. | ĐĐ. Thích Chiếu Luận (Huỳnh Văn Lý) |
1956 | 25 (1995) |
Chùa Pháp Vân Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
64. | ĐĐ. Thích Minh Tấn (Hồ Văn Thuận) |
1964 | 26 (1994) |
Chùa Đồng Hiệp Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
65. | ĐĐ. Thích Minh Lạc (Trần Đặng Minh Tân) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Thới Hòa Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
66. | ĐĐ. Thích Minh Nhựt (Lê Trung Dũng) |
1973 | 25 (1995) |
Chùa Phước Lâm Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
67. | ĐĐ. Thích Thiện Nhu (Huỳnh Văn Tợn) |
1951 | 26 (1994) |
Chùa Từ Quang Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
68. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ (Trần Văn Tuồng) |
1964 | 25 (1995) |
Chùa Cửu Thiên Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
69. | ĐĐ. Thích Thiện Lạc (Trần Văn Tống) |
1967 | 25 (1995) |
Chùa Linh Tiên Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
70. | ĐĐ. Thích Phúc Thành (Trần Công Kiên) |
1927 | 26 (1994) |
Chùa Báo Ân Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
71. | ĐĐ. Thích Lệ Thiện (Nguyễn Hiền Lương) |
1936 | 48 (1972) |
Chùa Đức Phú Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh |
72. | ĐĐ. Thích Minh Trung (Lê Minh Trung) |
1972 | 25 (1995) |
Chùa Diệu Quang Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
73. | ĐĐ. Thích Tâm Viên (Mai Thanh Bình) |
1975 | 27 (1993) |
Chùa Diệu Quang Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
74. | ĐĐ. Thích Tắc Hiếu (Nguyễn Văn Đẹt) |
1970 | 25 (1995) |
Chùa Pháp Vương Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
75. | ĐĐ. Thích Tịnh Tâm (Lê Ngọc Hùng) |
1970 | 25 (1995) |
Chùa Hoằng Linh Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
76. | ĐĐ. Thích Trung Bửu (Lưu Văn Lộc) |
1974 | 25 (1995) |
Chùa Bửu Ân Huyện Củ Chí, Tp. Hồ Chí Minh |
TỈNH QUẢNG NAM: 02 vị
77. | ĐĐ. Thích Như Giáo (Nguyễn Công Duy) |
1954 | 27 (1993) |
Chùa Giác Nguyên Huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
78. | ĐĐ. Thích Như Giải (Nguyễn Đức Toán) |
1966 | 25 (1995) |
Chùa Lầu Huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
TỈNH BẠC LIÊU: 03 vị
79. | ĐĐ. Sankhapalo (Danh Dần) |
1975 | 26 (1994) |
Chùa Hòa Bình Mới Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
80. | ĐĐ.Metathero (Thạch Vuông) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Cái Giá Chót Huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
81. | ĐĐ. Săchă RéKhết ô (Thạch Thái) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Hòa Bình Cũ Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
TỈNH HẬU GIANG: 03 vị
82. | ĐĐ. Thích Chiếu Dụng (Trần Trung) |
1969 | 25 (1995) |
Tịnh thất Quan Âm Huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
83. | ĐĐ. Thích Đạo Như (Võ Trung Hiền) |
1972 | 25 (1995) |
Thiền viện Trúc Lâm Hậu Giang Thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
84. | ĐĐ. Thích Minh Tâm (Lưu Chí Tài) |
1957 | 26 (1994) |
Tịnh xá Ngọc Phụng Tp. Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
TỈNH TIỀN GIANG: 10 vị
85. | ĐĐ. Thích Minh Thiện (Dương Minh Đức) |
1974 | 25 (1995) |
Chùa Tam Bửu Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
86. | ĐĐ. Thích Lệ Ngộ (Phan Văn Hoạch) |
1941 | 25 (1995) |
Chùa Hội Thọ Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
87. | ĐĐ. Thích Nhuận Lễ (Huỳnh Văn Sen) |
1942 | 25 (1995) |
Chùa Quang Long Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
88. | ĐĐ. Thích Nhật Hùng (Nguyễn Văn Việt) |
1965 | 25 (1995) |
Chùa Phước An Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
89. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh (Đoàn Văn Vạn) |
1956 | 40 (1980) |
Chùa Linh Châu Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
90. | ĐĐ. Thích Thiện Vĩnh (Nguyễn Văn Phước) |
1965 | 25 (1995) |
Chùa Liên Hoa Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
91. | ĐĐ. Thích Hải Châu (Nguyễn Thành Nghĩa) |
1975 | 26 (1994) |
Chùa Linh Quang Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
92. | ĐĐ. Thích Huệ Nhẫn (Huỳnh Tấn Tuấn) |
1969 | 28 (1992) |
Chùa Phù Châu Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
93. | ĐĐ. Thích Đức Tựu (Huỳnh Văn Lưới) |
1972 | 28 (1992) |
Chùa Đông Lông Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
94. | ĐĐ. Thích Chiếu Thể (Phan Châu Tâm) |
1970 | 29 (1991) |
Chùa Mỹ Tuyền Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
TỈNH VĨNH LONG: 04 vị
95. | ĐĐ. Thích Phước Chơn (Dương Thái Hư) |
1958 | 26 (1994) |
Chùa Long Tín Huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
96. | ĐĐ. Thích Tịnh Hòa (Phan Thanh Phong) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Sơn An Huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
97. | ĐĐ. Thích Thiện Huấn (Lê Văn Diễn) |
1974 | 25 (1995) |
Chùa Pháp Bửu Huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
98. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh (Phan Minh Phụng) |
1973 | 25 (1995) |
Tịnh xá Ngọc Tân Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
TỈNH LONG AN: 04 vị
99. | ĐĐ. Thích Thiện Chánh (Phạm Văn Đạo) |
1968 | 25 (1995) |
Chùa Khánh Ninh Huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
100. | ĐĐ. Thích Giác Tôn (Võ Văn Tiên) |
1966 | 27 (1993) |
Tịnh thất Hoa Nghiêm Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
101. | ĐĐ. Thích Lệ Tấn (Võ Văn Dực) |
1950 | 25 (1995) |
Chùa Giác Hoa Huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
102. | ĐĐ. Thích Thiện Thông (Lê Văn Việt) |
1967 | 25 (1995) |
Chùa Pháp Tuyền Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
TỈNH TÂY NINH: 02 vị
103. | ĐĐ. Thích Thiện Chơn (Chế Hoàng Tùng) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Quan Âm Huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
104. | ĐĐ. Thích Thiện Trí (Nguyễn Trọng Trí) |
1976 | 25 (1995) |
Chùa Hạnh Lâm Huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh |
TỈNH BÌNH THUẬN: 05 vị
105. | ĐĐ. Thích Nguyên Trí (Nguyễn Xuân Dũng) |
1974 | 26 (1994) |
Chùa Minh Pháp Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
106. | ĐĐ. Thích Chiếu Anh (Nguyễn Hữu Lộc) |
1974 | 25 (1995) |
Tịnh thất Liên Thọ Huyện Hàm Thuận Nam. tỉnh Bình Thuận |
107. | ĐĐ. Thích Chiếu Nhã (Nguyễn Ngọc Lợi) |
1974 | 25 (1995) |
Chùa Phước Điền Huyện tánh Linh, tỉnh Bình Thuận |
108. | ĐĐ. Thích Chiếu Thủ (Nguyễn Hữu Tài) |
1967 | 25 (1995) |
Chùa Quảng Thành Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
109. | ĐĐ. Th Nguyên Dương (Nguyễn Hoàng) |
1945 | 26 (1994) |
Tịnh thất Bửu Long Huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
TỈNH SÓC TRĂNG: 02 vị
110. | ĐĐ. Thích Trí Viên (Võ Văn Xuân) |
1955 | 29 (1991) |
Chùa Thiên Phước Huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
111. | ĐĐ. Thích Minh Tân (Đoàn Văn Phước) |
1964 | 26 (1994) |
Tịnh xá Ngọc Hòa Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
TỈNH ĐỒNG THÁP: 10 vị
112. | ĐĐ. Thích Chơn Trí (Võ Quốc Hùng) |
1973 | 25 (1995) |
Chùa Phước Hưng Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
113. | ĐĐ. Thích Thiện An (Nguyễn Văn Nhóm) |
1970 | 25 (1995) |
Chùa Minh Tân Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
114. | ĐĐ. Thích Giác Chơn (Bùi Văn Hữu) |
1949 | 25 (1995) |
Tịnh xá Ngọc Quang Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
115. | ĐĐ. Thích Thiện Phước (Nguyễn Văn Thọ) |
1943 | 25 (1995) |
Chùa Phước Hòa Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
116. | ĐĐ. Thích Thiện Phước (Trần Văn Hai) |
1931 | 29 (1991) |
Chùa Hồng Liên Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
117. | ĐĐ. Thích Thiện Thật (Lê Văn Đúng) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Tân Long Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
118. | ĐĐ. Thích Chơn Tâm (Nguyễn Kiến Trúc) |
1976 | 25 (1995) |
Chùa Thanh Lương Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
119. | ĐĐ. Thích Phước (Lạc Huỳnh Văn Thê) |
1954 | 28 (1992) |
Chùa Tân Phù Huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
120. | ĐĐ. Thích Lệ Nhựt (Nguyễn Xuân Oánh) |
1969 | 25 (1995) |
Chùa Thiên Phước Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
121. | ĐĐ. Thích Lệ Phú (Lê Hải Phú) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Vạn Linh Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
TỈNH KHÁNH HÒA: 02 vị
122. | ĐĐ. Thích Quảng Lạc (Nguyễn Long) |
1967 | 27 (1993) |
Chùa Pháp Hoa Huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
123. | ĐĐ. Thích Nhuận Thông (Trương Đình Nha) |
1967 | 32 (1988) |
Chùa Đức Hòa Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
TỈNH BẾN TRE: 01 vị
124. | ĐĐ. Thích Trí Thọ (Nguyễn Thành Chung) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Phước Lộc Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
TỈNH QUẢNG NGÃI: 01 vị
125. | ĐĐ. Thích Chánh Trí (Trần Văn Anh) |
1942 | 47 (1973) |
Tổ đình Từ Lâm Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
TỈNH BÌNH PHƯỚC: 05 vị
126. | ĐĐ. Thích Chiếu Tâm (Lương Văn Thu) |
1958 | 25 (1995) |
Xã Phước Tín, thị xã Phước Long Tỉnh Bình Phước |
127. | ĐĐ. Thích Bửu Khánh (Lê Hoàng) |
1964 | 25 (1995) |
Chùa Trúc Lâm Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
128. | ĐĐ. Thích Minh Lộc (Nguyễn Văn Dũng) |
1960 | 25 (1995) |
Chùa Thanh Nghiêm Huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước |
129. | ĐĐ. Thích Minh Chánh (Nguyễn Văn Lắm) |
1972 | 26 (1994) |
Chùa Long Đức Thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước |
130. | ĐĐ. Thích Huệ Chơn (Trương Văn Khuê) |
1971 | 25 (1995) |
Chùa Nam Thiên Thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước |
TỈNH LÂM ĐỒNG: 03 vị
131. | ĐĐ. Thích Minh Trí (Nguyễn Duy Tiến) |
1972 | 26 (1994) |
Tịnh thất Thanh Tịnh Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
132. | ĐĐ. Thích Đồng Tâm (Lê Ngọc Hòa) |
1975 | 26 (1994) |
Tu viện An Lạc Tp. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
133. | ĐĐ. Thích Linh Trí (Trần Chính Đức) |
1970 | 26 (1994) |
Tổ đình Linh Quang Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
TỈNH ĐỒNG NAI: 18 vị
134. | ĐĐ. Thích Thiện Phước (Hồ Văn Tài) |
1965 | 25 (1995) |
Chùa Long Vân Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
135. | ĐĐ. Thích Thiện Tấn (Đỗ Phương Vũ) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Bửu An Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
136. | ĐĐ. Thích Tịnh Hiệp (Lương Thanh Tân) |
1971 | 25 (1995) |
Chùa Long Bửu Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
137. | ĐĐ. Thích Quảng Tánh (Nguyễn Văn Tâm) |
1970 | 25 (1995) |
Chùa Phước Viên Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
138. | ĐĐ. Thích Quảng Ảnh (Trần Quang Phương) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Phước Viên Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
139. | ĐĐ. Thích Hạnh Đạt (Nguyễn Đăng Thứ) |
1940 | 51 (1969) |
Chùa Huyền Trang Tp. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
140. | ĐĐ. Thích Huệ Tánh (Lê Minh Trị) |
1967 | 25 (1995) |
Chùa Xuân Hòa Tp. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
141. | ĐĐ. Thích Giác Cơ (Nguyễn Đình Thiện) |
1959 | 27(1993) | Chùa Long Ứng Tp. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
142. | ĐĐ. Thích Huệ Quang (Huỳnh Văn Chiến) |
1973 | 25 (1995) |
Chùa Trúc Lâm Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
143. | ĐĐ. Thích Lệ Nhân (Lê Văn Nhân) |
1957 | 25 (1995) |
Chùa Khánh Long Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
144. | ĐĐ. Thích Nhựt Tín (Nguyễn Huy Cường) |
1971 | 25 (1995) |
Chùa Dược Sư Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
145. | ĐĐ. Thích Huệ Phương (Nguyễn Minh Thư) |
1974 | 25 (1995) |
Chùa Phương Hòa Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
146. | ĐĐ. Thích Thọ Niệm (Hoàng Văn Trí) |
1972 | 25 (1995) |
Chùa Đại Minh Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
147. | ĐĐ. Thích Hạnh Trung (Trần Anh Đức) |
1975 | 25 (1995) |
Chùa Bửu Lộc Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
148. | ĐĐ. Thích Huệ Thông (Nguyễn Tâm Ấn) |
1967 | 25 (1995) |
Chùa Thanh Nguyên Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
149. | ĐĐ. Thích Minh Từ (Danh Văn Hạnh) |
1972 | 25 (1995) |
Chùa Pháp Hưng Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
150. | ĐĐ. Thích Đạo Huy (Đinh Văn Thanh) |
1971 | 25 (1995) |
Thiền viện Thường Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
151. | ĐĐ. Thích Tắc Tuyền (Võ Thành Tân) |
1956 | 43 (1977) |
Chùa Phước Hưng Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
TỈNH AN GIANG: 10 vị
152. | ĐĐ. Thích Huệ Thống (Nguyễn Thanh Hồng) |
1971 | 25 (1995) |
Chùa Thành An Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
153. | ĐĐ. Thích Minh Diệu (Phạm hồng Phấn) |
1952 | 25 (1995) |
Chùa Thành An Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
154. | ĐĐ. Thích Nhựt Minh (Trần Thanh Hùng) |
1971 | 25 (1995) |
Chùa Huỳnh Long Tam Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
155. | ĐĐ. Thích Thiện Chí (Lâm Văn Thoại) |
1945 | 25 (1995) |
Thiền viện Đông Lai Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
156. | ĐĐ. Thích Minh Huệ (Phan Ngọc Ánh) |
1966 | 25 (1995) |
Chùa Sơn Công Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
157. | ĐĐ. Thích Thiện Thanh (Võ Thành Thiện) |
1972 | 26 (1994) |
Chùa Hưng Sơn Huyện An Phú, tỉnh An Giang |
158. | ĐĐ. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Phước) |
1974 | 25 (1995) |
Chùa Vĩnh Quang Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang |
159. | ĐĐ. Thích Thiện Thành (Nguyễn Văn Tư) |
1955 | 40 (1980) |
Chùa Phước Hậu Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
160. | ĐĐ. Thích Liên Tâm (Phạm Văn Tâm) |
1970 | 25 (1995) |
Chùa Hội Tông Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
161. | ĐĐ. Thích Giác Nguyện (Nguyễn Thanh Dũng) |
1968 | 27 (1993) |
Tịnh thất Viên Lạc Huyện Châu Thành, tỉnh An Giang |
TP.CẦN THƠ: 01 vị
162. | ĐĐ. Thích Minh Hậu (Bùi Văn Út Em) |
1966 | 27 (1993) |
Tịnh thất Phúc Hậu Quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ |
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ: 01 vị
163. | ĐĐ. Th Phước Nghiêm (Nguyễn Văn Khởi) |
1971 | 26 (1994) |
Chùa Báo Quốc Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
TP.HÀ NỘI: 05 vị
164. | ĐĐ. Thích Thanh Phương (Bùi Viết Nhương) |
1972 | 27 hạ (1992) |
Chùa Sủi, xã Phú Thị Huyện Gia Lâm, Hà Nội |
165. | ĐĐ. Thích Tiến Đức (Trương Đình Thinh) |
1971 | 25 hạ (1995) |
Chùa Quyết Tiến, xã Vân Côn Huyện Hoài Đức, Hà Nội |
166. | ĐĐ. Thích Đức Tiến (Nguyễn Lê Dũng) |
1973 | 25 hạ (1995) |
Chùa Châu Long, phường Trúc Bạch Quận Ba Đình, Hà Nội |
167. | ĐĐ. Thích Quảng Hân (Lê Duy Hân) |
1973 | 25 hạ (1995) |
Chùa Lý Triều Quốc Sư, P. Hàng Trống Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
168. | ĐĐ. Thích Nguyên Thanh (Quách Thanh Vân) |
1968 | 25 hạ (1995) |
Chùa Khuyến Lương, Phường Trần Phú Quận Hoàng Mai, Hà Nội |
TỈNH BẮC KẠN: 01 vị
169. | ĐĐ. Thích Minh Triết (Nguyễn Mạnh Đạt) |
1972 | 26 hạ (1994) |
Chùa Liên Hoa, xã Liên Bão Huyện Tiên Du, Hà Nội |
TỈNH ĐIỆN BIÊN: 01 vị
170. | ĐĐ. Thích Giác Trí (Vũ Trí Đức Tú) |
1975 | 25 hạ (1994) |
Chùa Đìa, thôn Đìa, xã Nam Hồng Huyện Đông Anh. |
TỈNH BẮC NINH: 05 vị
171. | ĐĐ. Thích Thanh Sơn (Nguyễn Thế Đông) |
1974 | 25 hạ (1994) |
Chùa Bút Tháp, xã Đình Tổ Huyện Thuận Thành, Bắc Ninh |
172. | ĐĐ. Thích Thanh Hưng (Tăng Quang Hưng) |
1972 | 25 hạ (1996) |
Chùa Yên Lã, phường Tân Hồng Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh |
173. | ĐĐ. Thích Thanh Anh (Nguyễn Thanh Anh) |
1970 | 25 hạ (1996) |
Chùa Đồng Kỵ, phường Đồng Kỵ Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh |
174. | ĐĐ. Thích Thanh Hải (Hoàng Đăng Ước) |
1974 | 25 hạ (1996) |
Chùa Dận, phường Đình Bảng Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh |
175. | ĐĐ. Thích Thanh Hỗ (Đỗ Duy Sơn) |
1966 | 28 hạ (1989) |
Chùa Bảo Tháp, xã Đông Cửu Huyện Gia Bình, Bắc Ninh |
TỈNH NINH BÌNH: 01 vị
176. | ĐĐ. Thích Minh Thiện (Phạm Đức Kiền) |
1972 | 25 hạ (1991) |
Chùa Yên Bình, xã Yên Lộc Huyện Kim Sơn, Ninh Bình |
TỈNH QUẢNG NINH: 01 vị
177. | ĐĐ. Thích Hiển Thiện (Nguyễn Văn Hân) |
1973 | 25 hạ (1996) |
Chùa Phả Thiên, phường Cẩm Sơn Tp. Cẩm Phả, Quảng Ninh |
THÁI BÌNH: 02 vị
178. | ĐĐ. Thích Thanh Vượng (Lê Văn Vượng) |
1971 | 25 hạ (1994) |
Chùa Quan ÂM, thị trấn Thanh Nê Huyện Kiến Xương, Thái Bình |
179. | ĐĐ. Thích Thanh Nghĩa (Nguyễn Đình Nghĩa) |
1971 | 26 hạ (1994) |
Chùa Tây Long, xã Quỳnh Giao Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình |
TỈNH VĨNH PHÚC: 01 vị
180. | ĐĐ. Thích Nguyên Đạo (Trần Đức Hóa) |
1971 | 25 hạ (1996) |
Chùa Văn Sơn, xã Thượng Trung Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
PHẬT GIÁO NAM TÔNG KHMER:
TỈNH AN GIANG: 02 vị
181. | ĐĐ. Chanh Tắc Thê Rô (Chau Sóc Khonl) |
1977 | 24 (1996) |
Chùa RÔ Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
182. | ĐĐ. Kanh Thar Thommo (Chau Ky) |
1979 | 24 (1996) |
Chùa Wanh Ong Huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
Tổng cộng: 180 vị tấn phong Thượng tọa.
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG